Tỉnh Bến Tre
Paghimo ni bot Lsjbot. |
Lalawigan ang Tỉnh Bến Tre sa Viyetnam.[1] Nahimutang ni sa habagatang bahin sa nasod, 1,200 km sa habagatan sa Hanoi ang ulohan sa nasod. Adunay 1,345,600 ka molupyo.[1] Naglangkob kin og 2,322 ka kilometro kwadrado. Tỉnh Bến Tre mopakigbahin sa usa ka utlanan sa Tỉnh Tiền Giang, ug Tỉnh Trà Vinh.
Tỉnh Bến Tre | |
Bến Tre | |
Lalawigan | |
Nasod | Viyetnam |
---|---|
Gitas-on | 2 m (7 ft) |
Tiganos | 10°10′00″N 106°30′00″E / 10.16667°N 106.5°E |
Capital | Ben Tre |
Area | 2,321.60 km2 (896 sq mi) |
Population | 1,345,600 (2015-05-06) [1] |
Density | 580 / km2 (1,502 / sq mi) |
Timezone | ICT (UTC+7) |
ISO 3166-2 code | VN-50- |
GeoNames | 1587974 |
Ang yuta sa Tỉnh Bến Tre daghan kaayong patag.[saysay 1]
Tỉnh Bến Tre may sa mosunod nga mga subdibisyon:
- Huyện Thạnh Phú
- Huyện Mỏ Cày Nam
- Huyện Chợ Lách
- Huyện Châu Thành
- Huyện Giồng Trôm
- Huyện Bình Đại
- Huyện Ba Tri
- Thành Phố Bến Tre
- Xã Thành Triệu
- Xã An Hiệp
- Xã Tường Đa
- Xã Tam Phước
- Xã Sơn Đông
- Phường Phú Khương
- Xã Phước Thạnh
- Xã Qưới Sơn
- Xã Giao Long
- Xã Tam Hiệp
- Xã Sơn Hòa
- Xã Hữu Định
- Xã An Phước
- Xã An Hóa
- Xã Long Định
- Xã Châu Hưng
- Xã Giao Hòa
- Xã Tân Thạch
- Xã Long Hòa
- Xã Phú Túc
- Huyện Mỏ Cày Bắc
- Xã Phú Phụng
- Xã Sơn Định
- Thị Trấn Chợ Lách
- Xã Tân Thiềng
- Xã Hưng Khánh Trung B
- Xã Phú Sơn
- Xã Hưng Khánh Trung A
- Xã Thạnh Ngãi
- Xã Tân Phú Tây
- Xã Tân Thành Bình
- Xã Khánh Thạnh Tân
- Xã Nhuận Phú Tân
- Thị Trấn Phước Mỹ Trung
- Xã Đa Phước Hội
- Xã Định Thủy
- Thị Trấn Mỏ Cày
- Xã Bình Khánh Đông
- Xã Bình Khánh Tây
- Xã Thành Thới B
- Xã Thành Thới A
- Xã An Thới
- Xã An Định
- Xã Ngãi Đăng
- Xã Minh Đức
- Xã Phú Khánh
- Xã Đại Điền
- Xã Quới Điền
- Thị Trấn Thạnh Phú
- Xã An Điền
- Xã An Quy
- Xã Giao Thạnh
- Xã Thạnh Phong
- Xã Thạnh Hải
- Xã An Ngãi Tây
- Xã Tân Thủy
- Xã Bảo Thuận
- Xã Bảo Thạnh
- Xã An Phú Trung
- Xã Mỹ Nhơn
- Xã Phú Lễ
- Xã An Bình Tây
- Xã An Ngãi Trung
- Thị Trấn Ba Tri
- Xã Bình Thắng
- Xã Đại Hòa Lộc
- Thị Trấn Bình Đại
- Xã Bình Thới
- Xã Định Trung
- Xã Lộc Thuận
- Xã Phú Vang
- Xã Vang Quới Đông
- Xã Thới Lai
- Xã Vang Quới Tây
- Xã Hưng Lễ
- Xã Hưng Nhượng
- Xã Châu Bình
- Thị Trấn Giồng Trôm
- Xã Châu Hòa
- Xã Lương Quới
- Xã Phong Nẫm
- Xã Lương Phú
- Xã Thuận Điền
- Xã Sơn Phú
- Xã Hưng Phong
- Xã Thạnh Phú Đông
- Xã Tân Lợi Thạnh
- Xã Tân Hào
- Xã Phú Hưng
Mga lungsod sa Tỉnh Bến Tre:
Sa mosunod nga mga natural nga mga bahin makita sa Tỉnh Bến Tre:
- Mga suba:
- Cửa Ba Lai (baba sa suba)
- Cửa Hàm Luông (baba sa suba)
- Muong Bon Det (suba)
- Rạch Bà Hiền (suba)
- Rạch Ba Tri (suba)
- Rạch Bà Vạt (suba)
- Rạch Băng Cung (suba)
- Rạch Bến Bàu (suba)
- Rạch Bến Thàng (suba)
- Rạch Bến Tơ (suba)
- Rạch Cái Bải (suba)
- Rạch Con Ốc (suba)
- Rạch Heo Què (suba)
- Rạch Khâu Băng (suba)
- Rạch Vong (suba)
- Sông Ba Lai (suba)
- Sông Ba Lai (suba)
- Sông Bến Tre (suba)
- Sông Hàm Luông (suba)
- Sông Nhỏ (suba)
- Sông Phú Thạnh (suba)
- Song Son Doc (suba)
- Mga kanal:
- Kênh Lương Cái (kanal)
- Kênh Ông Đốc (kanal)
- Kênh Sông Mã (kanal)
- Kinh Ba Tri đi Giồng Trôm (kanal)
- Kinh Cái Cá (kanal)
- Kinh Chẹt Sậy Cũ (kanal)
- Kinh Đốc Phủ Xũng (kanal)
- Kinh Đồng Xuân (kanal)
- Kinh Giao Hòa (kanal)
- Kinh Ma Cau (kanal)
- Kinh Sáng (kanal)
- Kinh Số Một (kanal)
- Kinh Tân Hương (kanal)
- Rạch Cá (kanal)
- Rạch Cái Chát Lớn (kanal)
- Rạch Cái Chui (kanal)
- Rạch Cái Sơn (kanal)
- Rạch Cái Xếp (kanal)
- Rạch Eo Lói (kanal)
- Rạch Miễu (kanal)
- Rạch Thành Triệu (kanal)
- Kapuloan:
- Cồn Bổn Thôn (pulo)
- Cồn Long Thạnh (pulo)
- Cồn Tân Mỹ (pulo)
- Cồn Thôn Đại (pulo)
- Cù Lao Đât (pulo)
- Cù Lao Hổ (pulo)
- Cù Lao Linh (pulo)
- Cù Lao Nay (pulo)
- Cù Lao Ốc (pulo)
- Cù Lao Tân Vinh (pulo)
- Cù Lao Tấu (pulo)
Saysay usba
Ang mga gi basihan niini usba
- ↑ 1.0 1.1 1.2 Tỉnh Bến Tre sa Geonames.org (cc-by); post updated 2015-05-06; database download sa 2017-02-28
- ↑ "Viewfinder Panoramas Digital elevation Model". 2015-06-21.
Gikan sa gawas nga tinubdan usba
Aduna'y mga payl ang Wikimedia Commons nga may kalabotan sa artikulong: Tỉnh Bến Tre. |