Kategoriya:Mga kanal sa Viyetnam
Mga subkategoriya
Kini nga kategoriya may 27 ka mga subkategorya, sa total nga 27.
M
- Mga kanal sa An Giang (160 P)
- Mga kanal sa Hau Giang (33 P)
- Mga kanal sa Long An (26 P)
- Mga kanal sa Tỉnh Bình Dương (1 P)
- Mga kanal sa Tỉnh Bạc Liêu (19 P)
- Mga kanal sa Tỉnh Bến Tre (21 P)
- Mga kanal sa Tỉnh Cà Mau (23 P)
- Mga kanal sa Tỉnh Hà Tĩnh (8 P)
- Mga kanal sa Tỉnh Hưng Yên (2 P)
- Mga kanal sa Tỉnh Kiến Giang (46 P)
- Mga kanal sa Tỉnh Nam Định (1 P)
- Mga kanal sa Tỉnh Nghệ An (12 P)
- Mga kanal sa Tỉnh Ninh Thuận (1 P)
- Mga kanal sa Tỉnh Quảng Trị (2 P)
- Mga kanal sa Tỉnh Sóc Trăng (34 P)
- Mga kanal sa Tỉnh Thái Bình (1 P)
- Mga kanal sa Tỉnh Tiền Giang (41 P)
- Mga kanal sa Tỉnh Trà Vinh (17 P)
- Mga kanal sa Tỉnh Tây Ninh (2 P)
- Mga kanal sa Tỉnh Vĩnh Long (96 P)
- Mga kanal sa Tỉnh Đắk Lắk (1 P)
- Mga kanal sa Tỉnh Đồng Tháp (66 P)
Mga panid sa kategoriyang "Mga kanal sa Viyetnam"
Ang kining 108 ka mga panid nahiapil niining kategoryaha, sa 108 nga total.
K
- King Bích Động
- Kinh An Trường
- Kinh Ba Càng
- Kinh Ba Rinh Cũ
- Kinh Ba Thê
- Kinh Bauville
- Kinh Bà Xã Hợi
- Kinh Bàng Lãng
- Kinh Bôn Súng
- Kinh Bưng Lớn
- Kinh Cai Tiếng
- Kinh Cai Tổng Phi
- Kinh Chà Và (kanal, lat 10,08, long 105,88)
- Kinh Chệt Thơ
- Kinh Cái Côn (kanal nga nabigasyon, lat 9,78, long 105,85)
- Kinh Cái Côn (kanal nga nabigasyon, lat 9,88, long 105,88)
- Kinh Cái Muối
- Kinh Cái Mít
- Kinh Cái Tổng Cang
- Kinh Cây Lam
- Kinh Cần Chông
- Kinh Cầu Sắt
- Kinh Dong Tien
- Kinh Dường Đào
- Kinh Hang Nai
- Kinh Huyện Hàm
- Kinh Họa Đồ
- Kinh Kép
- Kinh La Chì
- Kinh Luro Canalisee Trà Ngoa
- Kinh Mây Phốp
- Kinh Mây Tưc
- Kinh Mới (kanal, lat 10,02, long 106,12)
- Kinh Mới (kanal, lat 10,17, long 105,70)
- Kinh Mỹ Thái
- Kinh Ngang (kanal, lat 10,75, long 106,48)
- Kinh Ngoa Hậu
- Kinh Ngàn Năm
- Kinh Năm Khen
- Kinh Pellé
- Kinh Phò Chất
- Kinh Phó Cửu
- Kinh Quan Chánh Bố
- Kinh Quản Lộ đi Nhu Gia
- Kinh Rach Sỏi Đi Vàm Cống
- Kinh Ranh (kanal sa Vietnam)
- Kinh Ranh Hạt
- Kinh Rau Cầu
- Kinh Rạch Giá Đi Long Xuyên
- Kinh Rạch Sây
- Kinh Suối Cạn
- Kinh Sóc Trăng
- Kinh Sông Trẹm
- Kinh Số Một (kanal, lat 10,27, long 104,81)
- Kinh Số Một (kanal, lat 9,80, long 105,87)
- Kinh Sốc Tro
- Kinh Thác Lác
- Kinh Thạch Đông
- Kinh Thầy Ban
- Kinh Thầy Cai (kanal, lat 10,92, long 106,55)
- Kinh Thầy Cái
- Kinh Thầy Lâm
- Kinh Thị Đội
- Kinh Thốt Nốt
- Kinh Tri Tôn
- Kinh Tân Phước
- Kinh Tư Mới
- Kinh từ Phụng Hiệp đến Hạu Giang
- Kinh từ Sốc Trăng đến Phụng Hiệp
- Kinh Từ Tãi
- Kinh Vĩnh Tế (kanal, lat 10,51, long 104,87)
- Kinh Vĩnh Tế (kanal, lat 10,53, long 104,60)
- Kinh Xáng (kanal, lat 9,62, long 105,66)
- Kinh Xáng Tắc Vân
- Kinh Xã Khánh
- Kinh Xẻo Vông
- Kinh Đầu Ngàn
- Kinh Đốc Phủ Hiền
- Kênh Bạc Liêu Đi Vĩnh Châu
- Kênh Bảy (kanal, lat 10,85, long 106,50)
- Kênh Bảy (kanal, lat 10,85, long 106,51)
- Kênh Bốn (kanal, lat 10,83, long 106,50)
- Kênh Chín (kanal, lat 10,87, long 106,52)
- Kênh Dông Nôi
- Kênh Hai Hạt
- Kênh Mười (kanal, lat 10,88, long 106,52)
- Kênh Mười Hai (kanal, lat 10,90, long 106,53)
- Kênh Mười Một (kanal, lat 10,89, long 106,53)
- Kênh Nguyễn Văn Tiếp B
- Kênh Năm (kanal, lat 10,84, long 106,50)
- Kênh Phước Xuyên
- Kênh Phụng Hiệp
- Kênh Ranh (agianan nga patubig)
- Kênh Sáng (kanal, lat 10,16, long 105,80)
- Kênh Trung Ương (kanal, lat 10,58, long 106,10)
- Kênh Ấp Chiến Lược Mới