Ang Núi Ông ngalan niining mga mosunod:

Heyograpiya usba

Biyetnam usba

 
 
1
 
2
 
3
 
4
 
5
 
6
 
7
 
8
 
9
Mga dapit nga gitawag Núi Ông sa Biyetnam.
  1. Khu Bảo Tồn Thiên Nhiên Núi Ông, reserbasyon sa kinaiyahan, Tỉnh Bình Thuận, 11°03′27″N 107°45′25″E / 11.05763°N 107.757°E / 11.05763; 107.757 (Khu Bảo Tồn Thiên Nhiên Núi Ông)
  2. Núi Ông (kabukiran), Tỉnh Hà Tĩnh, 18°32′00″N 105°46′00″E / 18.53333°N 105.76667°E / 18.53333; 105.76667 (Núi Ông (kabukiran))
  3. Núi Ông (bukid sa Tỉnh Phú Thọ), 21°33′00″N 104°58′00″E / 21.55°N 104.96667°E / 21.55; 104.96667 (Núi Ông (bukid sa Tỉnh Phú Thọ))
  4. Núi Ông (bukid sa Tỉnh Quảng Ngãi), 15°18′00″N 108°32′00″E / 15.3°N 108.53333°E / 15.3; 108.53333 (Núi Ông (bukid sa Tỉnh Quảng Ngãi))
  5. Núi Ông (bukid sa Tỉnh Phú Yên), 13°31′00″N 109°04′00″E / 13.51667°N 109.06667°E / 13.51667; 109.06667 (Núi Ông (bukid sa Tỉnh Phú Yên))
  6. Núi Ông (bukid sa Tỉnh Ninh Thuận), 11°45′N 109°09′E / 11.75°N 109.15°E / 11.75; 109.15 (Núi Ông (bukid sa Tỉnh Ninh Thuận))
  7. Núi Ông (bukid sa Tỉnh Bình Thuận, lat 11,08, long 107,79), 11°04′45″N 107°47′27″E / 11.07924°N 107.79094°E / 11.07924; 107.79094 (Núi Ông (bukid sa Tỉnh Bình Thuận, lat 11,08, long 107,79))
  8. Núi Ông (bukid sa Tỉnh Bình Thuận, lat 11,07, long 108,02), 11°04′00″N 108°01′00″E / 11.06667°N 108.01667°E / 11.06667; 108.01667 (Núi Ông (bukid sa Tỉnh Bình Thuận, lat 11,07, long 108,02))
  9. Núi Ông (bungtod), Tỉnh Bình Dương, 11°23′10″N 106°23′27″E / 11.38605°N 106.3907°E / 11.38605; 106.3907 (Núi Ông (bungtod))