Ang Núi Đá Bạc ngalan niining mga mosunod:

Heyograpiya usba

Biyetnam usba

 
 
1
 
2
 
3
 
4
 
5
 
6
 
7
Mga dapit nga gitawag Núi Đá Bạc sa Biyetnam.
  1. Núi Đá Bạc (bukid sa Tỉnh Ninh Thuận), 11°22′53″N 108°54′36″E / 11.38134°N 108.91013°E / 11.38134; 108.91013 (Núi Đá Bạc (bukid sa Tỉnh Ninh Thuận))
  2. Núi Đá Bạc (bukid sa Tỉnh Khánh Hòa), 12°21′N 109°03′E / 12.35°N 109.05°E / 12.35; 109.05 (Núi Đá Bạc (bukid sa Tỉnh Khánh Hòa))
  3. Núi Đá Bạc (bungtod sa Tỉnh Quảng Trị), 16°50′00″N 106°58′00″E / 16.83333°N 106.96667°E / 16.83333; 106.96667 (Núi Đá Bạc (bungtod sa Tỉnh Quảng Trị))
  4. Núi Đá Bạc (bungtod, lat 16,58, long 107,28), 16°35′00″N 107°17′00″E / 16.58333°N 107.28333°E / 16.58333; 107.28333 (Núi Đá Bạc (bungtod, lat 16,58, long 107,28))
  5. Núi Đá Bạc (bungtod sa Tỉnh Kiến Giang), 10°15′00″N 104°04′00″E / 10.25°N 104.06667°E / 10.25; 104.06667 (Núi Đá Bạc (bungtod sa Tỉnh Kiến Giang))
  6. Núi Đá Bạc (bukid sa Tỉnh Sơn La), 21°06′24″N 104°45′10″E / 21.10665°N 104.75277°E / 21.10665; 104.75277 (Núi Đá Bạc (bukid sa Tỉnh Sơn La))
  7. Núi Đá Bạc (bungtod sa Tỉnh Hà Tĩnh), 18°18′33″N 105°37′24″E / 18.30926°N 105.62336°E / 18.30926; 105.62336 (Núi Đá Bạc (bungtod sa Tỉnh Hà Tĩnh))