Ang Núi Cột Cờ ngalan niining mga mosunod:

Heyograpiya usba

Biyetnam usba

 
 
1
 
2
 
3
 
4
 
5
Mga dapit nga gitawag Núi Cột Cờ sa Biyetnam.
  1. Núi Cột Cờ (bukid sa Tỉnh Bình Định), 14°15′52″N 109°02′48″E / 14.26451°N 109.04669°E / 14.26451; 109.04669 (Núi Cột Cờ (bukid sa Tỉnh Bình Định))
  2. Núi Cột Cờ (bukid sa Tỉnh Bắc Kạn, lat 22,27, long 105,79), 22°15′58″N 105°47′33″E / 22.26598°N 105.79242°E / 22.26598; 105.79242 (Núi Cột Cờ (bukid sa Tỉnh Bắc Kạn, lat 22,27, long 105,79))
  3. Núi Cột Cờ (bukid sa Tỉnh Bắc Kạn, lat 22,09, long 105,81), 22°05′40″N 105°48′50″E / 22.09451°N 105.81375°E / 22.09451; 105.81375 (Núi Cột Cờ (bukid sa Tỉnh Bắc Kạn, lat 22,09, long 105,81))
  4. Núi Cột Cờ (bukid sa Tỉnh Yên Bái), 21°51′04″N 104°28′35″E / 21.85102°N 104.47642°E / 21.85102; 104.47642 (Núi Cột Cờ (bukid sa Tỉnh Yên Bái))
  5. Núi Cột Cờ (bungtod), Tỉnh Nghệ An, 19°18′28″N 105°30′48″E / 19.30788°N 105.51345°E / 19.30788; 105.51345 (Núi Cột Cờ (bungtod))