Tỉnh Hòa Bình
Paghimo ni bot Lsjbot. |
Lalawigan ang Tỉnh Hòa Bình sa Viyetnam.[1] Nahimutang ni sa amihanang bahin sa nasod, 70 km sa habagatan-kasadpan sa Hanoi ang ulohan sa nasod. Adunay 803,300 ka molupyo.[1] Naglangkob kin og 4,663 ka kilometro kwadrado. Tỉnh Hòa Bình mopakigbahin sa usa ka utlanan sa Tỉnh Phú Thọ, ug Tỉnh Thanh Hóa.
Tỉnh Hòa Bình | |
Hòa Bình | |
Lalawigan | |
Nasod | ![]() |
---|---|
Gitas-on | 218 m (715 ft) |
Tiganos | 20°40′00″N 105°20′00″E / 20.66667°N 105.33333°Ö |
Capital | 和平市 |
Area | 4,662.50 km2 (1,800 sq mi) |
Population | 803,300 (2015-05-07) [1] |
Density | 172 / km2 (445 / sq mi) |
Timezone | ICT (UTC+7) |
ISO 3166-2 code | VN-14- |
GeoNames | 1572594 |
Ang yuta sa Tỉnh Hòa Bình kabungtoran sa sidlakan, apan sa kasadpan nga kini mao ang kabukiran.[saysay 1]
Tỉnh Hòa Bình may sa mosunod nga mga subdibisyon:
- Thành Phố Hòa Bình
- Huyện Kỳ Sơn
- Huyện Đà Bắc
- Huyện Mai Châu
- Huyện Tân Lạc
- Huyện Lương Sơn
- Huyện Kim Bôi
- Huyện Lạc Thủy
- Huyện Yên Thủy
- Huyện Cao Phong
- Xã Đồng Nghê
- Xã Suối Nánh
- Xã Mường Tuổng
- Xã Mường Chiềng
- Xã Giáp Đắt
- Xã Đồng Chum
- Xã Tân Pheo
- Xã Đồng Ruộng
- Xã Đoàn Kết
- Xã Tân Minh
- Xã Trung Thành
- Xã Yên Hoà
- Xã Tân Dân
- Xã Tiền Phong
- Xã Cao Sơn
- Xã Vầy Nưa
- Xã Hiền Lương
- Xã Toàn Sơn
- Xã Tu Lý
- Xã Hào Lý
- Thị Trấn Đà Bắc
- Xã Tân Mai
- Xã Phúc Sạn
- Xã Ba Khan
- Xã Đồng Bảng
- Xã Tân Sơn
- Xã Pà Cò
- Xã Hang Kia
- Xã Cun Pheo
- Xã Piềng Vế
- Xã Bao La
- Xã Săm Khòe
- Xã Nà Mèo
- Xã Tòng Đậu
- Xã Nà Phòn
- Xã Chiềng Châu
- Xã Mai Hạ
- Xã Mai Hịch
- Xã Vạn Mai
- Xã Pù Bin
- Xã Thung Khe
- Xã Noong Luông
- Thị Trấn Mai Châu
- Xã Ngòi Hoa
- Xã Phú Vinh
- Xã Trung Hoà
- Xã Phú Cường
- Xã Mỹ Hoà
- Xã Phong Phú
- Xã Quy Hậu
- Xã Tuân Lộ
- Xã Địch Giáo
- Xã Quyết Chiến
- Xã Lũng Vân
- Xã Bắc Sơn
- Xã Nam Sơn
- Xã Ngổ Luông
- Xã Gia Mô
- Xã Lỗ Sơn
- Xã Ngọc Mỹ
- Xã Đông Lai
- Xã Thanh Hối
- Xã Tử Nê
- Xã Do Nhân
- Xã Mãn Đức
- Xã Quy Mỹ
- Thị Trấn Mường Khến
- Xã Tự Do
- Xã Ngọc Sơn
- Xã Ngọc Lâu
- Xã Tân Mỹ
- Xã Ân Nghĩa
- Xã Yên Nghiệp
- Xã Vũ Lâm
- Xã Bình Chân
- Xã Bình Cảng
- Xã Liên Vũ
- Xã Hương Nhượng
- Xã Định Cư
- Xã Chí Đạo
- Xã Phú Lương
- Xã Phúc Tuy
- Xã Chí Thiện
- Xã Thượng Cốc
- Xã Xuất Hoá
- Xã Bình Hẻm
- Xã Văn Nghĩa
- Xã Nhân Nghĩa
- Xã Văn Sơn
- Xã Miền Đồi
- Xã Tân Lập
- Xã Mỹ Thành
- Xã Tuân Đạo
- Xã Quý Hoà
- Thị Trấn Vụ Bản
- Xã Lạc Sĩ
- Xã Lạc Lương
- Xã Lạc Hưng
- Xã Đa Phúc
- Xã Bảo Hiệu
- Xã Hữu Lợi
- Xã Lạc Thịnh
- Xã Yên Lạc
- Xã Phú Lai
- Xã Yên Trị
- Xã Ngọc Lương
- Xã Đoàn Kết
- Thị Trấn Hàng Trạm
- Xã Hưng Thi
- Xã Phú Thành
- Xã Phú Lão
- Xã Cố Nghĩa
- Xã Liên Hòa
- Xã Đồng Môn
- Xã Khoan Dụ
- Xã Lạc Long
- Xã Đồng Tâm
- Xã Yên Bồng
- Xã An Lạc
- Thị Trấn Chi Nê
- Xã Nuông Dăm
- Xã Mỵ Hòa
- Xã Cuối Hạ
- Xã Sào Báy
- Xã Thanh Nông
- Thị Trấn Thanh Hà
- Xã Thanh Lương
- Xã Hợp Thành
- Xã Nam Thượng
- Xã Kim Truy
- Xã Kim Tiến
- Xã Kim Bôi
- Xã Hợp Kim
- Xã Kim Sơn
- Xã Long Sơn
- Xã Cao Thắng
- Xã Kim Bình
- Xã Hợp Đồng
- Xã Thượng Tiến
- Xã Tú Sơn
- Xã Vĩnh Tiến
- Xã Đông Bắc
- Xã Vĩnh Đồng
- Xã Hạ Bì
- Xã Thượng Bì
- Thị Trấn Bo
- Xã Thành Lập
- Xã Liên Sơn
- Xã Cao Răm
- Xã Trung Bì
- Xã Lập Chiệng
- Xã Hợp Châu
- Xã Cao Dương
- Xã Tân Thành
- Xã Nật Sơn
- Xã Sơn Thủy
- Xã Đú Sáng
- Xã Bình Sơn
- Xã Hùng Tiến
- Xã Trường Sơn
- Xã Tân Vinh
- Xã Cư Yên
- Xã Nhuận Trạch
- Xã Hòa Sơn
- Xã Lâm Sơn
- Thị Trấn Lương Sơn
- Xã Phú Minh
- Xã Phúc Tiến
- Xã Dân Hòa
- Xã Mông Hóa
- Xã Dân Hạ
- Xã Trung Minh
- Xã Độc Lập
- Thị Trấn Kỳ Sơn
- Xã Yên Mông
- Xã Hòa Bình
- Xã Thống Nhất
- Xã Dân Chủ
- Xã Thái Thịnh
- Xã Sủ Ngòi
- Phường Thịnh Lang
- Phường Hữu Nghị
- Phường Thái Bình
- Phường Tân Thịnh
- Phường Đồng Tiến
- Phường Chăm Mát
- Phường Phương Lâm
- Xã Thung Nai
- Xã Bình Thanh
- Xã Tây Phong
- Xã Thu Phong
- Xã Xuân Phong
- Xã Đông Phong
- Xã Tân Phong
- Xã Nam Phong
- Xã Dũng Phong
- Xã Yên Lập
- Xã Yên Thượng
- Thị Trấn Cao Phong
Mga lungsod sa Tỉnh Hòa Bình:
Sa mosunod nga mga natural nga mga bahin makita sa Tỉnh Hòa Bình:
- Mga suba:
- Mga lanaw:
- Mga bungtod:
- Kabukiran:
- Cao Phong (bukid)
- Đồi Bung (bukid)
- Đồi Coi (bukid)
- Đối Lão (bukid)
- Đồi Ông Gao (bukid)
- Khao Mouei (bukid)
- Núi Ba Ra (bukid)
- Núi Bai Héou (bukid)
- Núi Biêu (bukid)
- Núi Búi (bukid)
- Núi Cham (bukid)
- Núi Chánh Non (bukid)
- Núi Chu (bukid)
- Núi Co (bukid)
- Núi Cốt Ca (bukid)
- Núi Đá Rộc (bukid)
- Núi Đồi Bù (bukid)
- Núi Đồi Giang (bukid)
- Núi Dôi Tang (bukid)
- Núi En Phu Sai (bukid)
- Núi Han Lè (bukid)
- Núi Hao (bukid)
- Núi Hảo (bukid)
- Núi Hên (bukid)
- Núi Kea (bukid)
- Núi Nịch Ki (bukid)
- Núi Sau (bukid)
- Núi Tam (bukid)
- Núi Viên Nam (bukid)
- Phu Bua (bukid)
- Phu Canh (bukid)
- Phu Tiêm (bukid)
- Tuan Hoang (bukid)
SaysayUsba
Ang mga gi basihan niiniUsba
- ↑ 1.0 1.1 1.2 Tỉnh Hòa Bình sa Geonames.org (cc-by); post updated 2015-05-07; database download sa 2017-02-28
- ↑ "Viewfinder Panoramas Digital elevation Model". 2015-06-21.
Gikan sa gawas nga tinubdanUsba
Aduna'y mga payl ang Wikimedia Commons nga may kalabotan sa artikulong: Tỉnh Hòa Bình. |