Gumagamit:Lsjbot/Duplicates/Tỉnh Quảng Bình
Paghimo ni bot Lsjbot. |
Tỉnh Quảng Bình | |
Quảng Bình | |
Lalawigan | |
Nasod | Biyetnam |
---|---|
Gitas-on | 668 m (2,192 ft) |
Tiganos | 17°30′00″N 106°20′00″E / 17.5°N 106.33333°E |
Capital | Đồng Hới |
Area | 8,065.80 km2 (3,114 sq mi) |
Population | 857,818 gikan sa frwiki |
Density | 106 / km2 (275 / sq mi) |
Timezone | ICT (UTC+7) |
Tỉnh Quảng Bình maoy lalawigan sa Biyetnam.[1] Siya nahimutang sa sentro nga bahin sa nasod, 400 km sa habagatan sa ulohang dakbayan Hanoi. Adunay 857,818 ka molupyo.[2] Ang dapit sa Tỉnh Quảng Bình mao ang 8,066 ka mga kilometro kwadrado. Tỉnh Quảng Bình mopakigbahin sa usa ka utlanan sa Tỉnh Hà Tĩnh, Tỉnh Quảng Trị, ug Khouèng Savannakhét.
Ang yuta sa Tỉnh Quảng Bình kay lain-lain.[saysay 1]
Tỉnh Quảng Bình may sa mosunod nga mga subdibisyon:
- Thành Phố Đồng Hới
- Huyện Lệ Thủy
- Huyện Quảng Ninh
- Huyện Bố Trạch
- Huyện Quảng Trạch
- Huyện Tuyên Hóa
- Huyện Minh Hóa
- Xã Trọng Hóa
- Xã Hóa Thanh
- Xã Hóa Tiến
- Xã Hóa Phúc
- Xã Dân Hóa
- Xã Hóa Sơn
- Xã Hóa Hợp
- Xã Hồng Hóa
- Xã Xuân Hóa
- Xã Yên Hóa
- Xã Quy Hóa
- Xã Minh Hóa
- Xã Tân Hóa
- Xã Trung Hóa
- Xã Thượng Hóa
- Thị Trấn Quy Đạt
- Xã Lâm Hóa
- Xã Thanh Hóa
- Xã Hương Hóa
- Xã Kim Hóa
- Xã Lê Hóa
- Xã Thuận Hóa
- Xã Đồng Hóa
- Xã Sơn Hóa
- Xã Nam Hóa
- Xã Thạch Hóa
- Xã Đức Hóa
- Xã Phong Hóa
- Xã Cao Quảng
- Xã Châu Hóa
- Xã Văn Hóa
- Xã Tiến Hóa
- Xã Mai Hóa
- Xã Ngư Hóa
- Thị Trấn Đồng Lê
- Xã Quảng Hợp
- Xã Quảng Kim
- Xã Quảng Đông
- Xã Quảng Phú
- Xã Quảng Tùng
- Xã Quảng Châu
- Xã Quảng Lưu
- Xã Quảng Thạch
- Xã Cảnh Hoá
- Xã Quảng Liên
- Xã Phù Hóa
- Xã Quảng Trường
- Xã Quảng Tiên
- Xã Quảng Sơn
- Xã Quảng Trung
- Xã Quảng Tân
- Xã Quảng Thuỷ
- Xã Quảng Hoà
- Xã Quảng Minh
- Xã Quảng Hải
- Xã Quảng Thanh
- Xã Quảng Phong
- Xã Quảng Văn
- Xã Quảng Thuận
- Xã Quảng Phúc
- Xã Quảng Thọ
- Xã Quảng Long
- Xã Quảng Xuân
- Xã Quảng Hưng
- Xã Quảng Phương
- Xã Quảng Tiến
- Xã Ba Đồn
- Xã Mỹ Trạch
- Xã Bắc Trạch
- Xã Thanh Trạch
- Xã Sơn Lộc
- Xã Phú Trạch
- Xã Đồng Trạch
- Xã Hoàn Trạch
- Xã Vạn Trạch
- Xã Trung Trạch
- Xã Đại Trạch
- Xã Nam Trạch
- Xã Nhân Trạch
- Xã Lý Trạch
- Xã Hòa Trạch
- Xã Tây Trạch
- Xã Phú Định
- Xã Cự Nẫm
- Xã Liên Trạch
- Xã Hưng Trạch
- Xã Lâm Trạch
- Xã Sơn Trạch
- Xã Xuân Trạch
- Xã Thượng Trạch
- Xã Tân Trạch
- Thị Trấn Nông Trường Việt Trung
- Thị Trấn Hoàn Lão
- Xã Trường Sơn
- Xã Trường Xuân
- Xã Vĩnh Ninh
- Xã Lương Ninh
- Xã Hàm Ninh
- Xã Hiền Ninh
- Xã Xuân Ninh
- Xã An Ninh
- Xã Vạn Ninh
- Xã Tân Ninh
- Xã Duy Ninh
- Xã Võ Ninh
- Xã Gia Ninh
- Xã Hải Ninh
- Thị Trấn Quán Hàu
- Xã Lộc Ninh
- Xã Quang Phú
- Xã Bảo Ninh
- Xã Thuận Đức
- Xã Nghĩa Ninh
- Xã Đức Ninh
- Phường Đồng Sơn
- Phường Bắc Lý
- Phường Bắc Nghĩa
- Phường Đức Ninh Đông
- Phường Hải Đình
- Phường Nam Lý
- Phường Đồng Mỹ
- Phường Đồng Phú
- Phường Hải Thành
- Xã Hồng Thủy
- Xã Ngư Thủy Bắc
- Xã Ngư Thủy Trung
- Xã Ngư Thủy Nam
- Xã Sen Thủy
- Xã Thái Thủy
- Xã Văn Thủy
- Xã Trường Thủy
- Xã Tân Thủy
- Xã Hưng Thủy
- Xã Cam Thủy
- Xã Thanh Thủy
- Xã Hoa Thủy
- Xã An Thủy
- Xã Lộc Thủy
- Xã Phong Thủy
- Xã Liên Thủy
- Xã Xuân Thủy
- Xã Dương Thủy
- Xã Mỹ Thủy
- Xã Mai Thủy
- Xã Phú Thủy
- Xã Sơn Thủy
- Xã Kim Thủy
- Xã Lâm Thủy
- Xã Ngân Thủy
- Thị Trấn Nông Trường Lệ Ninh
- Thị Trấn Kiến Giang
Mga lungsod sa Tỉnh Quảng Bình:
Sa mosunod nga mga natural nga mga bahin makita sa Tỉnh Quảng Bình:
- Mga luuk:
- Mga suba:
- Cà Roòng (suba)
- Cửa Doanh (baba sa suba)
- Cửa Gianh (baba sa suba)
- Cửa Lý Hòa (baba sa suba)
- Cửa Ròn (baba sa suba)
- Đô Te Riêng (suba)
- Hói Trung (suba)
- Huổi Reng (suba)
- Khe Dang (suba)
- Khe Kích (suba)
- Khe Lê Nghi (suba)
- Kiến Giang (suba)
- Nguồn Nậy (suba)
- Rào Chân (suba)
- Rào Nậm (suba)
- Sông Con (suba)
- Sông Đá (suba)
- Sông Giang (suba)
- Sông Long Đại (suba)
- Sông Nan (suba)
- Sông Nhật Lệ (suba)
- Mga lanaw:
- Kapuloan:
- Mga bungtod:
- An Bò (bungtod)
- Chaine de Nui Den (tagaytay)
- Co Ri Kiau (bungtod)
- Co Ri Tioi (bungtod)
- Co Tra Duc (bungtod)
- Co Trin (bungtod)
- Cơn Keo (bungtod)
- Động Bạc (bungtod)
- Động Bụt (bungtod)
- Động Khe Chay (bungtod)
- Đồng Ngang (bungtod)
- Đông Quan (bungtod)
- Ke Ngat (bungtod)
- Lèn Công (bungtod)
- Núi Cần Chất (bungtod)
- Núi Đan Niêng (bungtod)
- Núi Động Dong (bungtod)
- Núi Lên Lù Lú (bungtod)
- Núi Mỏ Nhât (bungtod)
- Núi Thi Ve (bungtod)
- Núi To (tagaytay)
- Mga lawis:
- Kabukiran:
- Ba Gen (bukid)
- Ba Rèng (bukid)
- Cao Khê (bukid)
- Cha Cộng (bukid)
- Co Ca Reng (bukid)
- Co Cao (bukid)
- Co Khu (bukid)
- Co Preu (bukid)
- Co Rai (bukid)
- Co Ri La Ta (bukid)
- Co Roong (bukid)
- Co Ta Rek (bukid)
- Co Tan (bukid)
- Co Terrien (bukid)
- Cọp Cuông (kabukiran)
- Đại Đù (bukid)
- Đé Voi (bukid)
- Động Dèu (bukid)
- Đồng Giâm (bukid)
- Động Hèo Hoa (bukid)
- Đồng Nưa (bukid)
- Đồng Tâm (bukid)
- Dông Tri (bukid)
- Khé Sai (bukid)
- Khé Tong (bukid)
- Kho Rinh (bukid)
- Lèn Khe Ngang (bukid)
- Lèn Tinh (bukid)
- Ma Xang (bukid)
- Mai Nay (bukid)
- Mong Ga (bukid)
- Na Noi A (bukid)
- Nam Tanh (bukid)
- Núi An Mã (bukid)
- Núi Bải Dinh (bukid)
- Núi Cần Chất (bukid)
- Núi Co Choc (bukid)
- Núi Co Roi (bukid)
- Núi Co Trang (bukid)
- Núi Đa Mao (bukid)
- Núi Động Giao (bukid)
- Núi Dông Hiem (bukid)
- Núi Đông Then (bukid)
- Núi Hon (bukid)
- Núi Hòn Đèo (bukid)
- Núi Khe Nét (bukid)
- Núi Lèn Mụ (bukid)
- Núi Ma Ma (bukid)
- Núi Ma Rai (bukid)
- Núi Mã Tác (bukid)
- Núi Móng Gà (bukid)
- Núi Thu Lu (bukid)
- Núi Top Ray (bukid)
- Núi Trai (bukid)
- Núi Tróc Ả (bukid)
- Phu Giu Ha (bukid)
- Phu Pha Dan (bukid)
- Phu Phu Re (bukid)
- Phu Pliệc (bukid)
- Phu Toc Vu (bukid)
- Thang Cong (tumoy sa bukid)
- Thường Thọ (bukid)
- U Bo (bukid)
- Kagaangan:
- Mga gintang:
Saysay usba
Ang mga gi basihan niini usba
- ↑ Tỉnh Quảng Bình sa Geonames.org (cc-by); post updated 2015-05-08; database download sa 2017-02-28
- ↑ (gikopiya gikan sa frwiki 2015-07-20)
- ↑ "Viewfinder Panoramas Digital elevation Model". 2015-06-21.
Gikan sa gawas nga tinubdan usba
Aduna'y mga payl ang Wikimedia Commons nga may kalabotan sa artikulong: Tỉnh Quảng Bình. |
[[Kategoriya:Mga subdibisyon sa Biyetnam]]