Tỉnh Khánh Hòa
Paghimo ni bot Lsjbot. |
Lalawigan ang Tỉnh Khánh Hòa sa Viyetnam.[1] Nahimutang ni sa habagatan-sidlakang bahin sa nasod, 1,000 km sa habagatan sa Hanoi ang ulohan sa nasod. Adunay 1,156,903 ka molupyo.[1] Naglangkob kin og 5,218 ka kilometro kwadrado. Tỉnh Khánh Hòa mopakigbahin sa usa ka utlanan sa Tỉnh Phú Yên, ug Tỉnh Ninh Thuận.
Tỉnh Khánh Hòa | |
Khánh Hòa | |
Lalawigan | |
Nasod | ![]() |
---|---|
Gitas-on | 160 m (525 ft) |
Tiganos | 12°20′00″N 109°00′00″E / 12.33333°N 109.0°Ö |
Capital | Nha Trang |
Area | 5,217.60 km2 (2,015 sq mi) |
Population | 1,156,903 (2015-05-07) [1] |
Density | 222 / km2 (575 / sq mi) |
Timezone | ICT (UTC+7) |
ISO 3166-2 code | VN-34- |
GeoNames | 1579634 |
Ang yuta sa Tỉnh Khánh Hòa kasagaran kabukiran, apan sa diha-diha nga ang mga palibot nga kini mao ang lain-lain.[saysay 1]
Tỉnh Khánh Hòa may sa mosunod nga mga subdibisyon:
- Thành Phố Nha Trang
- Huyện Diên Khánh
- Thành Phố Cam Ranh
- Huyện Khánh Sơn
- Huyện Khánh Vĩnh
- Thị Xã Ninh Hòa
- Huyện Vạn Ninh
- Huyện Trường Sa
- Huyện Cam Lâm
- Xã Đại Lãnh
- Xã Vạn Thọ
- Xã Vạn Thạnh
- Xã Vạn Phước
- Xã Vạn Long
- Xã Vạn Khánh
- Xã Vạn Bình
- Xã Vạn Phú
- Xã Vạn Lương
- Xã Vạn Hưng
- Xã Vạn Thắng
- Thị Trấn Vạn Giã
- Xã Ninh Sơn
- Xã Ninh Thượng
- Xã Ninh Sim
- Xã Ninh Xuân
- Xã Ninh Tân
- Xã Ninh Hưng
- Xã Ninh Lộc
- Xã Ninh Ích
- Xã Ninh Quang
- Phường Ninh Hà
- Xã Ninh Bình
- Phường Ninh Giang
- Phường Ninh Đa
- Xã Ninh Phước
- Xã Ninh Vân
- Phường Ninh Thủy
- Phường Ninh Diêm
- Phường Ninh Hải
- Xã Ninh Thọ
- Xã Ninh Trung
- Xã Ninh Thân
- Xã Ninh Phụng
- Xã Ninh Đông
- Phường Ninh Hiệp
- Xã Khánh Bình
- Xã Khánh Đông
- Xã Khánh Hiệp
- Xã Khánh Trung
- Xã Khánh Thượng
- Xã Khánh Nam
- Xã Giang Ly
- Xã Sơn Thái
- Xã Liên Sang
- Xã Khánh Thành
- Xã Khánh Phú
- Xã Sông Cầu
- Xã Cầu Bà
- Thị Trấn Khánh Vĩnh
- Xã Thành Sơn
- Xã Sơn Lâm
- Xã Sơn Bình
- Xã Sơn Hiệp
- Xã Sơn Trung
- Xã Ba Cụm Bắc
- Xã Ba Cụm Nam
- Thị Trấn Tô Hạp
- Phường Cam Nghĩa
- Xã Cam Thành Nam
- Xã Cam Phước Đông
- Xã Cam Thịnh Tây
- Xã Cam Thịnh Đông
- Xã Cam Lập
- Xã Cam Bình
- Phường Ba Ngòi
- Phường Cam Linh
- Phường Cam Lợi
- Phường Cam Lộc
- Phường Cam Thuận
- Phường Cam Phú
- Phường Cam Phúc Nam
- Phường Cam Phúc Bắc
- Xã Cam Phước Tây
- Xã Cam An Bắc
- Xã Cam An Nam
- Xã Cam Thành Bắc
- Xã Cam Hiệp Nam
- Xã Cam Hiệp Bắc
- Xã Cam Hải Tây
- Xã Cam Hải Đông
- Xã Cam Hòa
- Thị Trấn Cam Đức
- Xã Sơn Tân
- Xã Suối Cát
- Xã Suối Tân
- Xã Cam Tân
- Xã Diên Tân
- Xã Suối Tiên
- Xã Suối Hiệp
- Xã Diên Toàn
- Xã Diên An
- Xã Diên Thạnh
- Xã Diên Bình
- Xã Diên Lộc
- Xã Diên Hòa
- Xã Diên Phước
- Xã Diên Phú
- Xã Diên Điền
- Xã Diên Sơn
- Xã Diên Lâm
- Xã Diên Xuân
- Xã Diên Đồng
- Xã Diên Thọ
- Thị Trấn Diên Khánh
- Xã Vĩnh Lương
- Xã Vĩnh Phương
- Xã Phước Đồng
- Xã Vĩnh Thái
- Xã Vĩnh Trung
- Xã Vĩnh Hiệp
- Xã Vĩnh Thạnh
- Xã Vĩnh Ngọc
- Phường Phước Long
- Phường Vĩnh Trường
- Phường Vĩnh Nguyên
- Phường Vĩnh Hòa
- Phường Vĩnh Hải
- Phường Phước Hòa
- Phường Phước Hải
- Phường Tân Lập
- Phường Phước Tiến
- Phường Phước Tân
- Phường Lộc Thọ
- Phường Xương Huân
- Phường Vạn Thạnh
- Phường Vạn Thắng
- Phường Phương Sài
- Phường Phương Sơn
- Phường Ngọc Hiệp
- Phường Vĩnh Thọ
- Phường Vĩnh Phước
Mga lungsod sa Tỉnh Khánh Hòa:
Sa mosunod nga mga natural nga mga bahin makita sa Tỉnh Khánh Hòa:
- Nabigasyon:
- Mga luuk:
- Bãi Tru (luuk)
- Baie Cai Sung (luuk)
- Baie de Ba Dai (luuk)
- Baie de Binh Ba (luuk)
- Baie de Nha Trang (luuk)
- Baie Ve (luuk)
- Be Nuoc Nhi (luuk)
- Bến Gôi (luuk)
- Cửa Vạn (luuk)
- Đầm Bay (luuk)
- Đầm Nha Phu (luuk)
- Vịnh Cam Ranh (luuk)
- Vịnh Văn Phong (luuk)
- Vũng Cây Bàn (luuk)
- Vũng Hòn Khói (luuk)
- Vũng Ke (luuk)
- Vũng Nai (luuk)
- Vũng Trâu Năm (luuk)
- Mga suba:
- Đa Ran (suba)
- Ea Hoa (suba)
- Sông Cái (suba)
- Sông Chò (suba)
- Sông Gia Loi (suba)
- Sông Giang (suba)
- Sông Sa Pắc (suba)
- Sông Tân Lâm (suba)
- Suối Cà Hon (suba)
- Suối Cà Thêu (suba)
- Suối Dâu (suba)
- Suối Gia Lo (suba)
- Suối Liên Ran (suba)
- Suối Mít (suba)
- Salog sa dagat:
- Mga lanaw:
- Mga lapyahan:
- Kapuloan:
- Cum Meo (pulo)
- Đảo Tagne (pulo)
- Doi Moi (pulo)
- Hòn Bàc (pulo)
- Hòn Bịp (pulo)
- Hòn Câu (pulo)
- Hòn Chà Là (pulo)
- Hòn Chút (pulo)
- Hòn Coc (pulo)
- Hòn Cù Lao (pulo)
- Hòn Cut Chim (pulo)
- Hòn Cut Chim (pulo)
- Hòn Den (pulo)
- Hon Deo (pulo)
- Hòn Deo (pulo)
- Hòn Do (pulo)
- Hòn Do (pulo)
- Hòn Dung (pulo)
- Hòn Dung (pulo)
- Hòn Đuốc (pulo)
- Hòn Giảng (pulo)
- Hòn Hèo (pulo)
- Hòn Kê (pulo)
- Hòn Kho (pulo)
- Hòn Khô (pulo)
- Hòn Kho (pulo)
- Hòn Kho Ngoai (pulo)
- Hòn Kho Tran (pulo)
- Hòn Kho Trong (pulo)
- Hòn Khu Ong (pulo)
- Hòn Lăng (pulo)
- Hòn Lo Ong Gia (pulo)
- Hòn Lớn (pulo)
- Hòn Mai (pulo)
- Hòn Mát (pulo)
- Hòn Me (pulo)
- Hòn Miễu (pulo)
- Hòn Miếu Ngoại (pulo)
- Hòn Mot (pulo)
- Hòn Một (pulo)
- Hòn Mun (pulo)
- Hòn Mỹ Giang (pulo)
- Hòn Nan (pulo)
- Hòn Ngoại (pulo)
- Hòn Nhàn (kapuloan)
- Hòn Nóc (pulo)
- Hòn Nội (pulo)
- Hòn Nua (pulo)
- Hòn Ông (pulo)
- Hòn Quả (pulo)
- Hòn Ro (pulo)
- Hòn Sam (pulo)
- Hòn Săng (pulo)
- Hòn Tai (pulo)
- Hòn Tầm (pulo)
- Hòn Thị (pulo)
- Hòn Tre (pulo)
- Hòn Tri (pulo)
- Hòn Vung (pulo)
- Îles des Pêcheurs (kapuloan)
- Îlot Ba Ninh (kapuloan)
- Nga bato nga pormasyon:
- Hòn Gam (mga bato)
- Hòn Giong (mga bato)
- Hòn Mao (mga bato)
- Hòn Trâu (mga bato)
- Hòn Trâu Nằm (mga bato)
- Re Bourayne (bato)
- Re Vulcan (bato)
- Rer Noir (bato)
- Rer Rond (bato)
- Roche du Lion (bato)
- Roche du Nord-Ouest (bato)
- Rocher Muc Nuoc (bato)
- Mga bungtod:
- Duc Ba (bungtod)
- Gia Lữ (bungtod)
- Hòn Dù (bungtod)
- Hòn Giốc Mơ (bungtod)
- Hòn Khô (bungtod)
- Hòn Khô (bungtod)
- Hòn Khói (bungtod)
- Hòn Lây (bungtod)
- Hòn Lây Đông (bungtod)
- Hòn Một (bungtod)
- Hòn Một (bungtod)
- Hòn Ngăn (bungtod)
- Hòn Ngang (bungtod)
- Hòn Nhanh (bungtod)
- Hòn Nhọn (bungtod)
- Hòn Nhọn (bungtod)
- Hòn Nhọn (bungtod)
- Hòn Ông (bungtod)
- Hòn Răn Của (bungtod)
- Hòn San (bungtod)
- Hòn Tạnh (bungtod)
- Khải Lương (bungtod)
- Mũi Nam (bungtod)
- Núi Bai Thong (bungtod)
- Núi Bò Đà (bungtod)
- Núi Cam Linh (bungtod)
- Núi Chut (bungtod)
- Núi Da Cao (bungtod)
- Núi Đạn (bungtod)
- Núi Dèo (bungtod)
- Núi Đông Nhơn (bungtod)
- Núi Giang Hường (bungtod)
- Núi Hòn Đỏ (bungtod)
- Núi Hòn Mang (bungtod)
- Núi Sỏi Mê (bungtod)
- Núi Ta Lang (bungtod)
- Núi Ta Len (bungtod)
- Núi Trà Liên (bungtod)
- Núi Trong (bungtod)
- Núi Vung (bungtod)
- Núi Yang Coi (bungtod)
- Mga lawis:
- Bán Đảo Hòn Gốm (lawis)
- Dầm Bay (punta)
- Hòn Chong (punta)
- Hòn Giôm (lawis)
- Hòn Tai (punta)
- Hòn Xay (punta)
- Mũi Bãi Chỏi (punta)
- Mũi Bãi Chướng (punta)
- Mũi Bai Hom (punta)
- Mũi Bàn Thang (punta)
- Mũi Bo Co (punta)
- Mũi Cà Tiên (punta)
- Mũi Cam Linh (punta)
- Mũi Chà Dà (punta)
- Mũi Chut (punta)
- Mũi Cỏ (punta)
- Mũi Cố Cò (punta)
- Mũi Cốn Kẻ (punta)
- Mũi Cửa (punta)
- Mui Da Cho (punta)
- Mũi Đá Hả Miệng (punta)
- Mũi Đá Son (punta)
- Mũi Diem (punta)
- Mũi Đôi (punta)
- Mũi Dong Ba (punta)
- Mũi Gành (punta)
- Mũi Gành Rồng (punta)
- Mũi Giãi Nanh (punta)
- Mũi Go Boi (punta)
- Mũi Gueao (punta)
- Mũi Ho Nang (punta)
- Mũi Hoi (punta)
- Mũi Hòn Lương (punta)
- Mũi Hòn Ngang (punta)
- Mui Hon Thi (punta)
- Mũi Kê Gà (punta)
- Mũi Lang (punta)
- Mũi Lỏ Gió (punta)
- Mũi Mu U (punta)
- Mũi Mương (punta)
- Mũi My A (punta)
- Mũi Nai Ba Ken (punta)
- Mũi Nam (punta)
- Mũi Nam (punta)
- Mũi Ong Dinh (punta)
- Mũi Rach Trang (punta)
- Mũi Sake (punta)
- Mũi Sộp (punta)
- Mũi Tre (punta)
- Pointe Bai Sau (punta)
- Pointe de la Pagode (punta)
- Pointe de Nui Dat (punta)
- Pointe des Pecheries (punta)
- Pointe Hòn Khói (punta)
- Vũng Dầm Chinh (punta)
- Kabukiran:
- Chư Bon Giang (bukid)
- Chư Bon Gior (bukid)
- Chư Giung (bukid)
- Chư Hét Tia La (bukid)
- Chư Kan Da (bukid)
- Chư Loun (bukid)
- Chư Ma Bai (bukid)
- Chư Mo (bukid)
- Chư M'tar (bukid)
- Chư Ra (bukid)
- Chư Toung (bukid)
- Dai Da Da (bukid)
- Đầm Môn Thuong (bukid)
- Gia Kang (bukid)
- Hòn Bà (bukid)
- Hòn Bà (bukid)
- Hòn Banh Lai (tumoy sa bukid)
- Hòn Bia (bukid)
- Hòn Chao (bukid)
- Hòn Chảo (bukid)
- Hòn Chát (bukid)
- Hòn Chu Ha (bukid)
- Hòn Chuông (bukid)
- Hòn Gia Lo (bukid)
- Hòn Gia Lữ (bukid)
- Hòn Giong (bukid)
- Hòn Giu (bukid)
- Hòn Giữ (bukid)
- Hòn Giữ (bukid)
- Hòn Hèo (bukid)
- Hòn Hoai (bukid)
- Hòn Liêng (bukid)
- Hòn Long (bukid)
- Hòn Máng (bukid)
- Hòn Một (bukid)
- Hòn Mưa (bukid)
- Hòn Ngang (tumoy sa bukid)
- Hòn N'gante (tumoy sa bukid)
- Hòn Pa Bau (bukid)
- Hòn Rồng (bukid)
- Hòn Son (bukid)
- Hòn Sông Đang (bukid)
- Hòn Tô Lê (bukid)
- Hòn Tre (bukid)
- Hòn Trích Mía (bukid)
- Hòn Xuối Phèn (bukid)
- Kaluc Đại B (bukid)
- Kaluc Đại P (bukid)
- Mũi Bà Dú (bukid)
- Mũi Cau Hin (bukid)
- Núi Ao Hồ (bukid)
- Núi Ba Koum (bukid)
- Núi Bà Lớn (bukid)
- Núi Cấu Hin (bukid)
- Núi Cho Vúng Giang (bukid)
- Núi Cho Vúng Gion (bukid)
- Núi Chu Hin (bukid)
- Núi Chùa (bukid)
- Núi Đá Bạc (bukid)
- Núi Đà Đen (bukid)
- Núi Da Téo (bukid)
- Núi Hỏa Sơn (bukid)
- Núi Hòn Ba (bukid)
- Núi Hòn Bồ (bukid)
- Núi Hòn Chảo (bukid)
- Núi Hòn Giữ B (bukid)
- Núi Hon Nhon (bukid)
- Núi Hòn Xuân (tumoy sa bukid)
- Núi Hồng (bukid)
- Núi Mái Nhà (bukid)
- Núi Man Han (bukid)
- Núi Pouh Tard (bukid)
- Núi Se Gai (bukid)
- Núi Ta Lua (bukid)
- Núi Ta Lua (bukid)
- Núi Tà Lương (bukid)
- Núi Tau Ha (bukid)
- Núi Tiên Du (bukid)
- Núi Xả (bukid)
- Ya Lou (bukid)
- Kagaangan:
- Mga gintang:
SaysayUsba
Ang mga gi basihan niiniUsba
- ↑ 1.0 1.1 1.2 Tỉnh Khánh Hòa sa Geonames.org (cc-by); post updated 2015-05-07; database download sa 2017-02-28
- ↑ "Viewfinder Panoramas Digital elevation Model". 2015-06-21.
Gikan sa gawas nga tinubdanUsba
Aduna'y mga payl ang Wikimedia Commons nga may kalabotan sa artikulong: Tỉnh Khánh Hòa. |